Link 1 anstad.com, Link 2 sosmap.net, Link 3 cultureandyouth.org, Link 4 xoilac1.site, Link 5 phongkhamago.com, Link 6 myphamtocso1.com, Link 7 greenparkhadong.com, Link 8 xmx21.com, Link design 686.design, Link blog 6686.blog, Link express 6686.express,
Kênh kết nối

Tương khắc hệ Pokemon, tổng hợp đầy đủ 18 hệ cho anh em

Game mobile | by Hoàng Ngọc Hùng

Tính tương khắc hệ Pokemon là các hệ không tương thích với hệ Pokemon của mình. Nắm rõ tính tương khắc trong hệ Pokemon giúp tăng phần thắng khi giao đấu.

Pokemon là một trong những trò chơi thú vị và hấp dẫn được mọi người tham gia trải nghiệm nhiệt tình từ khi mới ra mắt. Trong trò chơi này người chơi không chỉ thực hiện nhiệm vụ đi bắt Pokemon ở khắp nơi rồi nâng cấp và tiến hóa chúng thì còn tham gia vào những cuộc chiến căng thẳng và dữ dội. Tuy nhiên để có thể giành được lợi thế tốt nhất cũng như chiến thắng với những Pokemon khác thì người chơi cần phải nắm rõ các hệ tương khắc Pokemon.

Khi chơi Pokemon, một hệ có thể tạo ra sức ảnh hưởng lớn đến các hệ khác hoặc không gây ra bất kỳ ảnh hưởng gì. Do đó việc nắm được hệ tương khác Pokemon sẽ giúp người chơi có được lợi thế chiến thắng cao hơn. Bài viết này thaocode sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ tính tương khắc hệ Pokemon.

Giới thiệu 18 hệ trong game Pokemon

tuong khac he pokemon 1 jpg

Giới thiệu 18 hệ trong game Pokemon

Trong Pokemon được chia ra làm 18 hệ. Mỗi hệ sẽ có những khả năng tấn công và khả năng phòng ngự khác nhau:

  • Normal (Hệ Thường)
  • Fighting (Hệ Chiến đấu)
  • Rock (Hệ Đá)
  • Fire (Hệ Lửa)
  • Water (Hệ Nước)
  • Steel (Hệ Thép)
  • Poison (Hệ Độc)
  • Ghost (Hệ Ma)
  • Ground (Hệ Đất)
  • Dragon (Hệ Rồng)
  • Grass (Hệ Thực vật)
  • Psychic (Hệ Tâm linh)
  • Flying (Hệ Bay)
  • Dark (Hệ Bóng tối)
  • Electric (Hệ Điện)
  • Ice (Hệ Băng)
  • Bug (Hệ Bọ)
  • Fairy (Hệ Tiên)

Tính tương khắc hệ Pokemon chuẩn nhất (đủ 18 món)

tuong khac he pokemon 2 jpg

Tính tương khắc hệ Pokemon

Trong 18 hệ Pokemon nếu người chơi nắm vững được tính tương khắc hệ Pokemon, thì không những giúp bạn có được chiến thuật hợp lý mà còn có lợi thế chiến thắng lớn trong tay

Tương khắc hệ Thường (Hệ Normal)

tuong khac he pokemon 3 jpg

Tương khắc hệ Thường

  • Chủng loại nổi bật: Castform, Chansey, Ditto, Eevee, Jigglypuff, Togepi...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Không hề nhân đôi sức mạnh với bất kỳ hệ nà
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Rock, Steel và 0.391 sát thương với các hệ: Ghost
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Fight
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Ghost

Tương khắc hệ Bọ (Hệ Bug)

tuong khac he pokemon 4 jpg

Tương khắc hệ Pokemon Bọ

  • Chủng loại nổi bật: Heracross, Pinsir, Scizor...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Dark, Grass, Spychic
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Fairy, Fight, Flying, Ghost, Fire, Poison, Steel
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Fight, Grass, Ground
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Fire, Flying, Rock

Tương khắc hệ Bóng tối (Dark)

tuong khac he pokemon 5 jpg

Tương khắc hệ Pokemon Bóng tối

  • Chủng loại nổi bật: Heracross, Pinsir, Scizor...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Ghost, Psychic
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Dark, Fight, Fairy.
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Dark, Ghost và 0.39 với hệ: Psychic
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Bug, Fight, Fairy.

Tương khắc hệ Rồng (Dragon)

tuong khac he pokemon 6 jpg

Tương khắc hệ Rồng

  • Chủng loại nổi bật: Rayquaza, Dragonite, Salamence, Latias, Latios
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Dragon
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Steel và 0.391 với hệ: Fairy
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Electric, Fire, Grass, Water
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Dragon, Fairy, Ice

Tương khắc hệ Điện (Electric)

tuong khac he pokemon 7 jpg

Tương khắc hệ pokemon Điện

  • Chủng loại nổi bật: Pikachu,Rayquaza, Dragonite, Salamence, Latias, Latios
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Flying, Water
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Dragon, Electric, Grass và 0.391 với hệ: Ground
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Electric, Flying, Steel
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Ground

Tương khắc hệ Tiên (Fairy)

tuong khac he pokemon 8 jpg

Tương khắc hệ Tiên

  • Chủng loại nổi bật: Xerneas, Sylveon, Togekiss...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Dark, Dragon, Fight
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Fire, Poison, Steel
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Bug, Dark, Fight và 0.39 sát thương với hệ Dragon
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Poison, Steel

Tương khắc hệ Chiến đấu (Fighting)

tuong khac he pokemon 9 jpg

Tương khắc hệ Chiến đấu

  • Chủng loại nổi bật: Machamp, Hitmontop, Hitmonlee, Hitmonchan...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Dark, Ice, Normal, Rock, Steel
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Bug, Fairy, Flying, Poison, Spychic
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.391 sát thương với các hệ: Ghost
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Bug, Dark, Rock
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Fairy, Flying, Psychic

Tương khắc hệ Lửa (Fire)

tuong khac he pokemon 10 jpg

Tương khắc hệ Lửa

  • Chủng loại nổi bật: Entei, Moltres, Charizard, Magmar...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Bug, Grass, Ice, Steel
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Dragon, Fire, Rock, Water
  • Khả năng phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Bug, Fire, Fairy, Grass, Ice, Steel
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Ground, Rock, Water

Tương khắc hệ Bay (Flying)

tuong khac he pokemon 11 jpg

Tương khắc hệ Bay

  • Chủng loại nổi bật: Ho-oh, Dragonite ...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Bug, Fight, Grass
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Electric, Rock, Steel
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Bug, Fight, Grass
    • Kháng 0.39 sát thương nhận vào với các hệ: Ground
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Electric, Ice, Rock

Tương khắc hệ Ma (Ghost)

tuong khac he pokemon 12 jpg

Tương khắc hệ Ma

  • Chủng loại nổi bật: Banette, Gengar, Misdreavus...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Ghost, Psychic
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Dark
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.391 sát thương với các hệ: Normal
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Bug, Poison
    • Kháng 0.39 sát thương nhận vào với các hệ: Normal, Fighting
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Dark, Ghost

Tương khắc hệ Cỏ (Grass)

tuong khac he pokemon 13 jpg

Tương khắc hệ Cỏ

  • Chủng loại nổi bật: Meganium, Oddish, Sunkern, Treecko, Naetle ...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Ground, Rock, Water
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Bug, Dragon, Fire, Flying, Grass, Poison, Steel
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Electric, Grass, Ground, Water
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Bug, Fire, Flying, Ice, Poison

Tương khắc hệ Đất (Ground)

tuong khac he pokemon 14 jpg

Tương khắc hệ Đất

  • Chủng loại nổi bật: Dugtrio, Groudon...
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Electric, Fire, Poison, Rock, Steel
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Bug, Grass
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.391 sát thương với các hệ: Flying
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Poison, Rock
    • Kháng 0.39 sát thương nhận vào với các hệ: Electric
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Grass, Ice, Water

Tương khắc hệ Băng (Ice)

tuong khac he pokemon 15 jpg

Tương khắc hệ Pokemon Băng

  • Chủng loại nổi bật: Articuno, Delibird, Jynx, Snorunt, Spheal, Regice
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Dragon, Flying, Grass, Ground
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Fire, Ice, Steel, Water
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Ice
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Fight, Fire, Rock, Steel

Tương khắc hệ Độc (Poison)

tuong khac he pokemon 16 jpg

Tương khắc hệ Độc

  • Chủng loại nổi bật: Gloom, Gulpin, Spinarak, Muk, Weezing
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Grass, Fairy
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Ghost, Ground, Poison, Rock
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.391 sát thương với các hệ: Steel
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Bug, Fight, Fairy, Grass, Poison
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Ground, Psychic

Tương khắc hệ Tâm linh (hệ Psychic)

tuong khac he pokemon 17 jpg

Tương khắc hệ Tâm linh

  • Chủng loại nổi bật: Mewtwo, Mew, Alakazam
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Fight, Poison
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Spychic, Steel
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.391 sát thương với các hệ: Dark
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Fight, Psychic
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Bug, Dark, Ghost

Tương khắc hệ Đá (Rock)

tuong khac he pokemon 18 jpg

Tương khắc hệ Đá

  • Chủng loại nổi bật: Golem, Regirock
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Bug, Fire, Flying, Ice
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Fight, Ground, Steel
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Fire, Flying, Normal, Poison
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Fight, Grass, Ground, Steel, Water

Tương khắc hệ Thép (Steel)

tuong khac he pokemon 19 jpg

Tương khắc hệ Thép

  • Chủng loại nổi bật: Beldum, Aggron, Steelix, Mawile, Registeel, Dialga
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Fairy, Ice, Rock
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Electric, Fire, Steel, Water
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Bug, Dragon, Fairy, Flying, Grass, Ice, Normal, Psychic, Rock, Steel
    • Kháng 0.39 sát thương nhận vào với các hệ: Poison
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Fight, Fire, Ground

Tương khắc hệ Nước (Water)

tuong khac he pokemon 20 jpg

Tương khắc hệ Nước

  • Chủng loại nổi bật: Kyogre, Slowking, Vaporeon
  • Sức mạnh tấn công:
    • Sức mạnh tăng lên 1.6 sát thương với các hệ: Fire, Ground, Rock
    • Sức mạnh tấn công giảm 0.625 sát thương với các hệ: Dragon, Grass, Water
  • Độ phòng thủ:
    • Kháng 0.625 sát thương nhận vào với các hệ: Fire, Ice, Steel, Water
    • Phòng thủ kém nhận vào 1.6 sát thương với các hệ: Electric, Grass

Như vậy bài viết trên đây là toàn bộ tính tương khắc hệ Pokemon mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp bạn có thể lên được chiến thuật để giành chiến thắng.