Kênh kết nối

Tên thật, biệt danh và ngày tháng năm sinh thành viên nhóm Blackpink

Tên game hay | by Hoàng Ngọc Hùng

Tên thật, biệt danh và ngày tháng năm sinh thành viên nhóm Blackpink và những bài hát nổi tiếng của nhóm nhạc đình đám Hàn Quốc Blackpink.

Ắt hẳn, khi nhắc đến Blackpink thì số lượng Fan của nhóm nhạc này ở nước ta cực kỳ đông đảo phải không nào? Tuy nhiên, hâm mộ nhóm nhạc này nhưng ít ai biết được tên thật, biệt danh và ngày tháng năm sinh thành viên nhóm Blackpink phải không?

Vậy cùng với ThaoCode, đi tìm hiểu tất tần tật về nhóm nhạc Blackpink này nhé.

Blackpink là gì?

Blackpink là một nhóm nhạc nữ ở Hàn Quốc, do Công ty YG Entertainment thành lập và quản lý. Nhóm được thành lập ngày 8/8/2016, với 4 thành viên là Jisoo, Jennie, Rosé, Lisa.

ten that biet danh va ngay thang nam sinh thanh vien nhom blackpink 1 jpg

Nhóm Blackpink.

Mỗi thành viên trong nhóm Blackpink, đều có một cá tính, ngoại hình, phong cách và vai trò hoàn toàn khác nhau trong nhóm. Nhưng đa phần, các thành viên của nhóm Blackpink đều được rất nhiều các Fan yêu quý và mến mộ.

Những bài hát nổi tiếng của nhóm Blackpink?

  • Kill This Love
  • Don’t Know What To Do
  • Kick It
  • Hope Not
  • DDU-DU DDU-DU
  • Forever Young
  • As If It’s Your Last
  • Boombayah
  • Whistle
  • Playing With Fire
  • Stay
  • Really
  • See U Later
  • So Hot (THEBLACKLABEL Remix)
  • Whistle (Acoustic Version)
  • Boombayah (Ferry Remix)
  • Stay (Japanese Version)
  • Boombayah (Japanese Version)
  • Whistle (Japanese Version)
  • Playing With Fire (Japanese Version)
  • As If It’s Your Last (Japanese Version)

Tên thật, biệt danh và ngày tháng năm sinh thành viên nhóm Blackpink

Jisoo

ten that biet danh va ngay thang nam sinh thanh vien nhom blackpink 2 jpg

Jisoo.

  • Tên thật: Kim Jisoo
  • Tên tiếng Hàn: 김지수
  • Tên tiếng Trung: 金智秀
  • Tên Hán Việt: Kim Trí Tú
  • Nghệ danh: Jisoo (지수)
  • Biệt danh: Chi Choo, Jichu
  • Vai trò: Lead Vocalist, Visual
  • Ngày sinh: Ngày 3 tháng 1 năm 1995
  • Cung hoàng đạo: Ma Kết
  • Quê hương: Gyeonggi, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 162 cm (5’3”)
  • Cân nặng: 44 kg (97 lbs)
  • Nhóm máu: Nhóm máu A

Jennie

ten that biet danh va ngay thang nam sinh thanh vien nhom blackpink 5 jpg

Jennie.

  • Tên thật: Kim Jennie
  • Tên tiếng Hàn: 김제니
  • Tên tiếng Trung: 金珍妮
  • Tên Hán Việt: Kim Trân Ni
  • Nghệ danh: Jennie (제니)
  • Biệt danh: NiNi, Jendeukie
  • Vai trò: Main Rapper, Lead Vocalist
  • Ngày sinh: Ngày 16 tháng 1 năm 1996
  • Cung hoàng đạo: Ma Kết
  • Quê hương: Seoul, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 163 cm (5’4″)
  • Cân nặng: 45 kg (99 lbs)
  • Nhóm máu: Nhóm máu B

Rosé

ten that biet danh va ngay thang nam sinh thanh vien nhom blackpink 3 jpg

Rosé.

  • Tên thật: Park Chaeyoung
  • Tên tiếng Hàn: 박채영
  • Tên tiếng Trung: 朴彩英
  • Tên Hán Việt: Phác Thái Anh
  • Nghệ danh: Rosé (로제)
  • Biệt danh: Rose, Rosie
  • Vai trò: Main Vocalist, Lead Dancer
  • Ngày sinh: Ngày 11 tháng 2 năm 1997
  • Cung hoàng đạo: Bảo Bình
  • Quê hương: Auckland, New Zealand. Rosé sinh ra ở New Zealand và lớn lên ở Úc, cô mang 2 quốc tịch New Zealand và Hàn Quốc.
  • Chiều cao: 168.7 cm (5’6”)
  • Cân nặng: 44 kg (97 lbs)
  • Nhóm máu: Nhóm máu B

Lisa

ten that biet danh va ngay thang nam sinh thanh vien nhom blackpink 4 jpg

Lisa

  • Tên thật: Lalisa Manoban
  • Tên tiếng Thái: ลลิสา มโนบาล
  • Tên tiếng Hàn: 라리사 마노반
  • Tên tiếng Trung: 拉莉莎‧馬諾芭
  • Tên Hán Việt: Lạp Lệ Sa Mã Nặc Ba
  • Nghệ danh: Lisa (리사)
  • Biệt danh: Lili, Lalice, Laliz, Pokpak
  • Vai trò: Main Dancer, Lead Rapper, Sub Vocalist, Maknae
  • Ngày sinh: Ngày 27 tháng 3 năm 1997
  • Cung hoàng đạo: Bạch Dương
  • Quê hương: Buriram, Thái Lan
  • Chiều cao: 166.5 cm (5’5.6″)
  • Cân nặng: 44.7 kg (98.5 lbs)
  • Nhóm máu: Nhóm máu O

Nếu là một Fan trung thành của Blackpink, thì với các chia sẻ trên của Thaocode thì các Fan trung thành của nhóm nhạc này đã nắm được các thông tin cơ bản của các thành viên trong nhóm nhạc Blackpink này rồi chứ?